Thổ (土) Danh_sách_nhạc_cụ_cổ_truyền_Trung_Quốc

Phẫu được bày trong bảo tàng ở Bắc Kinh trước khi diễn ra lễ khai mạc Olympic 2008Mặt trước của huân với 6 lỗ thổiMặt sau của huân, vỏn vẹn có 2 lỗ thổi
  • Huân (cũng đọc là huyên) (chữ Hán: ; bính âm: xūn): là loại sáo đất - một nhạc cụ quan trọng của Trung Quốc (nhưng có sự khác nhau với ocarina, sử dụng một ống dẫn để thổi hơi vào bên trong, trong khi huân được thổi xuyên qua rìa bên ngoài).
  • Phẫu (chữ Hán: ; bính âm: fǒu): là một nhạc cụ bộ gõ cổ đại của Trung Quốc bao gồm một đồ gốm hay đồng và trình diễn với một cây gậy. Nguồn gốc của nó bắt nguồn từ các triều đại Hạ hoặc nhà Ân, nơi nó được sử dụng trong âm nhạc nghi lễ. Sau này nó trở thành một nhạc cụ tiêu chuẩn trong các nghi lễ Nho giáo. Xét thấy, đúng ra thì phẫu là loại trống cổ xưa bao gồm một bình gốm hoặc một bình, lọ, chậu bằng hợp kim pha đồng đỏ, cái này được gõ bằng dùi. Phẫu có niên đại từ thời nhà Hạ hoặc nhà Thương, thời đó nó được dùng trong nhạc lễ. Về sau, Phẫu trở thành nhạc cụ chuẩn trong những dàn nhạc Nho giáo. Phẫu là nhạc cụ chưa được xác định cho tới khi người ta khám phá gần 500 nhạc cụ trong những hầm mộ của giới quí tộc ở Việt Quốc (越國) thuộc thành phố Vô Tích (無錫), tỉnh Giang Tô (江蘇). Trước lúc khai mạc Olympic mùa hè ở Bắc Kinh năm 2008, người ta đã biểu diễn loại phẫu hiện đại để chào mừng. Khoảng 2.008 nghệ sĩ trống và diễn viên múa cùng đồng diễn, đánh loại phẫu lớn hình vuông bằng những cái dùi đỏ. Những cái Phẫu này được bố trí i-ốt phát sáng màu trắng, tạo thành hình vuông chung quanh, cho phép chúng phát ra âm thanh và cả việc phơi bày làm kinh ngạc, trong đó có những mẫu tự Trung Quốc và những hình dáng khác. Trong nhạc lễ Nho giáo Hàn Quốc, người ta chơi một nhạc cụ làm từ bình đất sét, gọi là bu (tiếng Hàn: 부). Không như phẫu Trung Quốc, bu của Hàn Quốc là một chiếc chum gốm thấp bên trong có tráng lớp đồng đỏ. Nó được chơi bằng cách gõ lên thành chum 3 hồi 9 tiếng để đánh dấu sự bắt đầu của một bản nhạc hay các lễ tế của Nho giáo. Ở Việt Nam cũng có loại phẫu tương đương với bu Hàn Quốc và dùng trong Nhã nhạc cung đình Huế thuộc dàn Đại nhạc
  • Đào địch (tiếng Trung: 陶笛; bính âm: táo dí)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_nhạc_cụ_cổ_truyền_Trung_Quốc http://www.chime.com.cn http://www.e56.com.cn/minzu/Musical/Musical_main.a... http://www.chinakongzi.com/2550/eng/music/yq/index... http://resources.edb.gov.hk/musiceb/ http://www.lcsd.gov.hk/CE/CulturalService/MusicOff... http://www.woim.net/ http://www.chineseinstruments.org https://web.archive.org/web/20050308100857/http://... https://web.archive.org/web/20050831131914/http://... https://web.archive.org/web/20060209035221/http://...